NHÀ THUỐC ĐÔNG Y MINH PHÚ: TRỊ BỆNH SANG UNG

BÀI LƯU TRỮ

đồng hồ

chaaay

Nhà thuốc Đông y Minh Phú - Chào mừng quí khách - Thân tâm thường an lạc

01/05/2016

TRỊ BỆNH SANG UNG

MẠCH - CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH SANG UNG - TRƯỜNG UNG - TẨM DÂM

ĐIỀU 1

Các mạch Phù, Sác, nên phát nhiệt, ngược lại rờn rợn ghét lạnh, nếu có chỗ đau, nên phát Ung

ĐIỀU 2

Thầy nói : Các loại ung thũng, muốn biết có mủ, không mủ, lấy tay đè chỗ sưng, nóng là có mủ, không nóng là không mủ

ĐIỀU 3

Trường ung làm nên bệnh, mình mẩy tróc vẩy, da co rút, đè tay vào mềm, dáng như thũng, bụng không có tích tụ (không có khối), mình không nóng, mạch Sác đó là trong Trường có ung nồng. Ý dĩ, Phụ tử, Bại tương tán chủ về bệnh ấy.

Ý DĨ, PHỤ TỬ, BẠI TƯƠNG TÁN PHONG

Ý dĩ nhân : 10 phân Phụ tử : 2 phân

Bại tương : 5 phân

Nghiền bột, lấy 1 muỗng bột, hòa 2 thăng nước, đun giảm nửa, uống 1 hơi, tiểu tiện nên xuống

ĐIỀU 4

Trường ung, thiếu phúc thũng, bĩ, đè tay vào, đau như đau lậu, tiểu tiện tự điều hòa, thường thường phát nhiệt, tự hãn ra, lại ghét lạnh, mạch Trì, Khẩn, mủ chưa thành, có thể hạ đi, nên có huyết. Mạch Hồng, Sác, mủ đã thành, không thể hạ vậy. Đại hoàng, Mẫu đơn thang chủ về bệnh ấy

ĐẠI HOÀNG, MẪU ĐƠN THANG PHƯƠNG

Đại hoàng : 4 lạng  Mẫu đơn : 1 lạng

Đào nhân : 50 hạt   Qua tử : nửa thăng

Mang tiêu : 3 hiệp

Dùng 6 thăng nước, đun lấy 1 thăng, bỏ bã, cho Mang tiêu vào, lại đun sôi, uống 1 hơi, có mủ, hạ mủ, không mủ, hạ huyết

ĐIỀU 5

Thầy nói : Mạch  Thốn khẩu Phù, Sác mà Sáp, phép nên vong huyết, nếu hạn ra. Giả sử không có hạn thì sao ?

Đáp rằng : Nếu mình có ghẻ mụn, bị dao búa làm thương, vong huyết cho nên vậy

ĐIỀU 6

Bệnh Kim sang, Vương bất lưu hành tán chủ về bệnh ấy.

VƯƠNG BẤT LƯU HÀNH TÁN PHƯƠNG

Vương bất lưu hành (hái vào ngày 8 tháng 8) : 10 phân

Sóc diệu tế diệp (hái vào ngày 7 tháng 7) : 10 phân

Tang đông nam tang bạch bì (hái vào ngày 3 tháng 3) : 10 phân

Cam thảo : 18 phân Hoàng cầm : 2 phân

Càn cương : 2 phân Hậu phác : 2 phân

Thược dược : 2 phân

Xuyên tiêu (bỏ mắt và hạt nhọn, sao bỏ mồ hôi) : 3 phân

3 vị trên đốt tồn tính đừng cho chảy ra tro, đều để riêng giã, rây, hiệp lại làm tán cả 9 vị. Tiểu sang bôi lên, đại sang cho uống 1 muỗng. Sản hậu cũng có thể uống. Nếu phong hàn, không dùng tang đồng căn. 3 vật trước đều phơi trong râm 100 ngày.

BÀI NỒNG TÁN PHƯƠNG

Chỉ thực : 16 quả    Thược dược : 6 phân

Cát cánh : 2 phân

Nghiền bột, lấy tròng đỏ một trứng gà, dùng bột thuốc ngang với tròng đỏ trứng, đánh nhuyễn, uống đi, ngày uống 1 lần

BÀI NỒNG THANG PHƯƠNG

Cam thảo : 2 lạng   Cát cánh : 3 lạng

Sanh cương : 1 lạng         Đại táo : 10 quả

Dùng 3 thăng nước, đun lấy 1 thăng, uống 5 hiệp, ngày uống 2 lần

ĐIỀU 7

Tẩm dâm sang, Hoàng liên phấn chủ về bệnh ấy

ĐIỀU 8

Tẩm dâm sang, từ miệng chảy đến tứ chi, có thể trị, từ tứ chi chảy vào miệng, không thể trị.

 

瘡 癰 腸 癰 浸 淫 病 脈 證 并 治 第 十 八

 

    諸 浮 數 脈 , 應 當 發 熱 , 而 反 洒 淅 惡 寒 , 若 有 痛 處 ,當 發 其 癰 。

    師 曰 : 諸 癰 腫 , 欲 知 有 膿 無 膿 , 以 手 掩 腫 上 , 熱者 為 有 膿 , 不 熱 者 為 無 膿 。

    腸 癰 之 為 病 , 其 身 甲 錯 , 腹 皮 急 , 按 之 濡 , 如 腫狀 , 腹 無 積 聚 , 身 無 熱 , 脈 數 , 此 為 腹 內 有 癰 膿 , 薏 苡附 子 敗 醬 散 主 之 。

    薏 苡 附 子 敗 醬 散 方 :

    薏 苡 仁 十 分   附 子 二 分   敗 醬 五 分

    上 三 味 , 杵 為 末 , 取 方 寸 匕 , 以 水 二 升 , 煎 減 半, 頓 服 , 小 便 當 下 。

    腸 癰 者 , 少 腹 腫 痞 , 按 之 即 痛 如 淋 , 小 便 自 調 ,時 時 發 熱 , 自 汗 出 , 復 惡 寒 , 其 脈 遲 緊 者 , 膿 未 成 , 可下 之 , 當 有 血 。 脈 洪 數 者 , 膿 已 成 , 不 可 下 也 , 大 黃 牡丹 湯 主 之 。

    大 黃 牡 丹 湯 方 :

    大 黃 四 兩   牡 丹 一 兩   桃 仁 五 十 枚   瓜 子 半 升   芒硝 三 合

    上 五 味 , 以 水 六 升 , 煮 取 一 升 , 去 滓 , 內 芒 硝 ,再 煎 沸 , 頓 服 之 , 有 膿 當 下 , 如 無 膿 , 當 下 血 。

    問 曰 : 寸 口 脈 浮 微 而 澀 , 法 當 亡 血 , 若 汗 出 , 設不 汗 者 云 何 ? 答 曰 : 若 身 有 瘡 , 被 刀 斧 所 傷 , 亡 血 故 也。

    病 金 瘡 , 王 不 留 行 散 主 之 。

    王 不 留 行 散 方 :

    王 不 留 行 十 分 ( 八 月 八 日 採 )   蒴 藋 細 葉 十 分 ( 七月 七 日 採 )   桑 東 南 根 白 皮 十 分 ( 三 月 三 日 採 )   甘 草十 八 分   川 椒 三 分 ( 除 目 及 閉 口 , 去 汗 ) 黃 芩 二 分   乾薑 二 分   厚 朴 二 分   芍 藥 二 分

    上 九 味 , 桑 根 皮 以 上 三 味 燒 灰 存 性 , 勿 令 灰 過 ,各 別 杵 篩 , 合 治 之 為 散 , 服 方 寸 匕 。 小 瘡 即 粉 之 , 大 瘡但 服 之 , 產 後 亦 可 服 。 如 風 寒 , 桑 東 根 勿 取 之 ; 前 三 物, 皆 陰 乾 百 日 。

    排 膿 散 方 :

    枳 實 十 六 枚   芍 藥 六 分   桔 梗 二 分

    上 三 味 , 杵 為 散 , 取 雞 子 黃 一 枚 , 以 藥 散 與 雞 黃相 等 , 揉 和 令 相 得 , 飲 和 服 之 , 日 一 服 。

    排 膿 湯 方 :

    甘 草 二 兩   桔 梗 三 兩   生 薑 一 兩   大 棗 十 枚

    上 四 味 , 以 水 三 升 , 煮 取 一 升 , 溫 服 五 合 , 日 再服 。

    浸 淫 瘡 , 從 口 流 向 四 肢 者 , 可 治 ; 從 四 肢 流 來 入口 者 , 不 可 治 。

    浸 淫 瘡 , 黃 連 粉 主 之 。 方 未 見 。

thời gian

Hôm nay:

Translate

Wikipedia tiếng việt

Kết quả tìm kiếm

Google seach

CẢM ƠN VÌ ĐÃ XEM

GIẢI TRÍ

YAHOO HỎI ĐÁP

YAHOO HỎI ĐÁP
Trao đổi mọi vấn đề trong cuộc sống hàng ngày

Google Map Chỉ Đường Đến Nhà Thuốc

PHÒNG CHẨN TRỊ YHCT MINH PHÚ - Nghiên cứu .Trao đổi/Học tập Kinh nghiệm về YHCT . Tất cả nội dung trong trang chỉ mang tính chất tham khảo . Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh /