MẠCH - CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ
BỆNH KÍNH - THẤP - YẾT
ĐIỀU 5
Người bệnh, mình nóng, chân lạnh, cổ cứng, ghét lạnh, thỉnh thoảng đầu nóng, mặt đỏ, mắt đỏ, riêng đầu day động, thoạt nhiên cấm khẩu, lưng cong lên là bệnh Kính. Nếu ra mồ hôi, hàn thấp hiệp nhau, phần biểu càng hư thì sẽ sợ lạnh hơn. Sau khi ra mồ hôi, mạch sẽ giống như con rắn.
ĐIỀU 8
Thược dược : 3 lạng Cam thảo : 2 lạng (nướng)
Sinh khương : 3 lạng Đại táo : 12 quả (bổ ra)
Sắc vơi 9 thăng nước, còn 3 thăng, chia 3 lần, uống nóng, cho hơi ra mồ hôi, ăn xong 1 lúc, húp cháo nóng cho ra mồ hôi.
Quế chi : 2 lạng (bỏ vỏ) Thược dược : 2 lạng
Cam thảo : 2 lạng (nướng) Sinh khương : 3 lạng (thái)
Đại táo : 12 quả (bổ ra)
Dùng 1 đấu nước, sắc Hậu phác và Chỉ thực trước còn 5 thăng, bỏ bã, cho Đại hoàng vào sắc lấy 2 thăng, bỏ bã, cho Mang tiêu vào, nấu sôi vài dạo, uống nóng 2 lần, nếu xổ được thì không uống nữa.
ĐIỀU 16
ĐIỀU 17
Thấp gia, dùng phép hạ (xổ), trên trán mồ hôi ra, hơi suyễn, tiểu tiện lợi, thì chết, nếu hạ lợi không dứt cũng chết.
- Bởi phát hãn, hãn ra nhiều, chỉ phong đi mà thấp còn lại cho nên không lành. Nếu trị phong, thấp, phát hãn chỉ cho hơi hơi tựa hãn ra, phong, thấp đều đi hết.
Thấp gia bệnh, mình nhức, phát sốt, mặt vàng mà suyễn, đầu đau, mũi nghẹt mà phiền, mạch Đại, tự ăn uống được, trong bụng hòa, không bệnh, bệnh hàn thấp ở trong đầu cho nên mũi nghẹt, cho thuốc vào trong mũi thì lành.
ĐIỀU 20
MA HOÀNG GIA TRUẬT THANG PHƯƠNG
Ma hoàng : 3 lạng (bỏ đốt) Quế chi : 2 lạng (bỏ vỏ)
Cam thảo : 1 lạng (nướng) Hạnh nhân : 70 hạt (bỏ vỏ chóp)
Bạch truật : 4 lạng
Dùng 9 thăng nước, trước đun Ma hoàng cạn bớt 2 thăng, gạt bỏ vỏ, cho các thuốc vào, đun lấy 2 thăng rưỡi, bỏ bã, uống nóng một hiệp, đắp chăn hơi tựa hãn.
MA HOÀNG, HẠNH NHÂN, Ý DĨ, CAM THẢO THANG
Ma hoàng : nửa lạng (bỏ đốt, rửa nước nóng)
Cam thảo : 1 lạng (nướng) Ý dĩ nhân : nửa lạng
Hạnh nhân : 10 hạt (bỏ vỏ, chóp)
Bốn vị giã nát như mè, mỗi lần dùng 4 đồng tiền xúc, 1 chén rưỡi nước, đun còn 8 phân, bỏ bã, uống nóng, hơi tựa hãn, lánh gió.
ĐIỀU 22
PHÒNG KỶ, HOÀNG KỲ THANG PHƯƠNG
Phòng kỷ : 1 lạng Cam thảo : nửa lạng (sao)
Bạch truật : 7 chỉ rưỡi Hoàng kỳ : 1 lạng, 1 phân (bỏ đầu)
Xé nhỏ như hạt mè, mỗi lần dùng 5 đồng tiền xúc, Sinh cương 4 lát, Đại táo 1 quả, 2 chén rưỡi nước, đun còn 8 phân, bỏ bã, uống nóng, chặp lâu lại uống. Người có bệnh suyễn, gia Ma hoàng nửa lạng. Trong Vy không hòa, gia Thược dược 3 phân, khí xung lên, gia Quế chi 3 phân, hạ tiêu vốn có lạnh, gia Tế tân 3 phân. Uống rồi như trùng bò trong da, từ thắt lưng xuống lạnh như giá, sau ngồi trên chăn, lại lấy chăn quấn thắt lưng trở xuống cho ấm, khiến cho hãn ra chút ít, bớt.
Quế chi : 4 lạng (bỏ vỏ) Sinh cương : 3 lạng (thái)
Cam thảo : 2 lạng (nướng) Đại táo : 12 quả (bổ ra)
Phụ tử : 3 củ (bào, bỏ vỏ, bổ làm 8)
Dùng 6 thăng nước đun còn 2 thăng, bỏ bã, uống nóng 3 lần.
Sinh khương : 3 lạng Cam thảo : 2 lạng (nướng)
Đại táo : 6 quả (bổ ra)
Dùng 3 thăng nước, đun lấy 1 thăng, bỏ bã, chia 3 lần, uống nóng. Uống 1 lần thấy mình tê, nửa ngày lại uống, uống hết 3 lần, người bệnh cảm thấy mạo (đầu nặng nề như có vật gì úp lên) chớ lấy làm lạ, tức là Truật Phụ chạy trong da, trục thủy khí chưa hết cho nên như vậy.
ĐIỀU 24
Dùng 6 thăng nước đun lấy 3 thăng, uống nóng 1 thăng, ngày uống 3 lần, mới uống, hơi có hãn thì giải, hãn ra lại phiền, uống 5 hợp, 1 thăng e nhiều, uống 6, 7 hợp là tốt.
ĐIỀU 26
Thái dương trúng nhiệt là Yết vậy. Hãn ra, ghét lạnh, mình nóng mà khát, Bạch hổ gia Nhân sâm thang chủ về bệnh ấy.
Nhân sâm : 3 lạng Ngạch mễ : 6 hợp
Thạch cao : 1 cân (đập nát)
Dùng 1 đấu nước, đun mễ chín là được, bỏ bã uống nóng 1 thăng. Ngày uống 3 lần.
ĐIỀU 27
太 陽 病 , 發 熱 , 脈 沉 而 細 者 , 名 曰 痙 , 為 難 治 。
瘡 家 雖 身 疼 痛 , 不 可 發 汗 , 汗 出 則 痙 。
病 者 身 熱 足 寒 , 頸 項 強 急 , 惡 寒 , 時 頭 熱 , 面 赤, 目 赤 , 獨 頭 動 搖 , 卒 口 噤 , 背 反 張 者 , 痙 病 也 。 若 發其 汗 者 , 寒 濕 相 得 , 其 表 益 虛 , 即 惡 寒 甚 。 發 其 汗 已 ,其 脈 如 蛇 。 一 云 其 脈 。
暴 腹 脹 大 者 , 為 欲 解 。 脈 如 故 , 反 伏 弦 者 , 痙 。
痙 病 有 灸 瘡 , 難 治 。
太 陽 病 , 其 證 備 , 身 體 強 , 几 几 然 , 脈 反 沉 遲 ,此 為 痙 , 栝 蔞 桂 枝 湯 主 之 。
栝 蔞 桂 枝 湯 方 :
栝 蔞 根 二 兩 桂 枝 三 兩 芍 藥 三 兩 甘 草 二 兩 生薑 三 兩 大 棗 十 二 枚
上 六 味 , 以 水 九 升 , 煮 取 三 升 , 分 溫 三 服 , 取 微汗 。 汗 不 出 , 食 頃 , 啜 熱 粥 發 之 。
太 陽 病 , 無 汗 而 小 便 反 少 , 氣 上 衝 胸 , 口 噤 不 得語 , 欲 作 剛 痙 , 葛 根 湯 主 之 。
葛 根 湯 方 :
葛 根 四 兩 麻 黃 三 兩 ( 去 節 ) 桂 枝 二 兩 ( 去 皮 ) 芍 藥 二 兩 甘 草 二 兩 ( 炙 ) 生 薑 三 兩 ( 切 ) 大 棗十 二 枚 ( 擘 )
上 七 味 , ● 咀 , 以 水 一 斗 , 先 煮 麻 黃 、 葛 根 , 減二 升 , 去 沫 , 內 諸 藥 , 煮 取 三 升 , 去 滓 , 溫 服 一 升 , 覆取 微 似 汗 , 不 須 啜 粥 , 餘 如 桂 枝 湯 法 將 息 及 禁 忌 。
痙 為 病 , 一 本 痙 上 有 剛 字 。 胸滿 口 噤 , 臥 不 著 席 , 腳 攣 急 , 必 齘 齒 , 可 與 大 承 氣 湯 。
大 承 氣 湯 方 :
大 黃 四 兩 ( 酒 洗 ) 厚 朴 半 斤 ( 炙 去 皮 ) 枳 實 五枚 芒 硝 三 合
上 四 味 , 以 水 一 斗 , 先 煮 枳 朴 , 取 五 升 , 去 滓 ,內 大 黃 , 煮 取 二 升 , 去 滓 , 內 芒 硝 , 更 上 微 火 一 二 沸 ,分 溫 再 服 , 得 下 止 服 。
太 陽 病 , 關 節 疼 痛 而 煩 , 脈 沉 而 細 一作 緩 。 者 , 此 名 濕 痹 。 《 玉 函 》云 中 濕 , 濕 痹 之 候 , 小 便 不 利 , 大 便 反 快 , 但 當 利其 小 便 。
濕 家 之 為 病 , 一 身 盡 疼 , 一 云 疼煩 。 發 熱 , 身 色 如 熏 黃 也 。
濕 家 , 其 人 但 頭 汗 出 , 背 強 , 欲 得 被 覆 向 火 。 若下 之 早 則 噦 , 或 胸 滿 , 小 便 不 利 , 一 云利 。 舌 上 如 胎 者 , 以 丹 田 有 熱 , 胸 上 有 寒 , 渴 欲 得飲 而 不 能 , 則 口 燥 煩 也 。
濕 家 下 之 , 額 上 汗 出 , 微 喘 , 小 便 利 一云 不 利 者 死 ; 若 下 利 不 止 者 , 亦 死 。
風 濕 相 搏 , 一 身 盡 疼 痛 , 法 當 汗 出 而 解 ; 值 天 陰雨 不 止 , 醫 云 此 可 發 汗 , 汗 之 病 不 愈 者 , 何 也 ? 蓋 發 其汗 , 汗 大 出 者 , 但 風 氣 去 , 濕 氣 在 , 是 故 不 愈 也 。 若 治風 濕 者 , 發 其 汗 , 但 微 微 似 欲 汗 出 者 , 風 濕 俱 去 也 。
濕 家 病 , 身 疼 發 熱 , 面 黃 而 喘 , 頭 痛 鼻 塞 而 煩 ,其 脈 大 , 自 能 飲 食 , 腹 中 和 無 病 , 病 在 頭 中 寒 濕 , 故 鼻塞 , 內 藥 鼻 中 則 愈 。 《 脈 經 》 云 : 病 人喘 , 而 無 濕 家 病 以 下 至 而 喘 十 一 字 。
濕 家 身 煩 疼 , 可 與 麻 黃 加 朮 湯 發 其 汗 為 宜 , 慎 不可 以 火 攻 之 。
麻 黃 加 朮 湯 方 :
麻 黃 三 兩 ( 去 節 ) 桂 枝 二 兩 ( 去 皮 ) 甘 草 二 兩( 炙 ) 杏 仁 七 十 個 ( 去 皮 尖 ) 白 朮 四 兩
上 五 味 , 以 水 九 升 , 先 煮 麻 黃 , 減 二 升 , 去 上 沫, 內 諸 藥 , 煮 取 二 升 半 , 去 滓 , 溫 服 八 合 , 覆 取 微 似 汗。
病 者 一 身 盡 疼 , 發 熱 , 日 晡 所 劇 者 , 名 風 濕 。 此病 傷 於 汗 出 當 風 , 或 久 傷 取 冷 所 致 也 。 可 與 麻 黃 杏 仁 薏苡 甘 草 湯 。
麻 黃 杏 仁 薏 苡 甘 草 湯 方 :
麻 黃 ( 去 節 ) 半 兩 ( 湯 泡 ) 甘 草 一 兩 ( 炙 ) 薏苡 仁 半 兩 杏 仁 十 個 ( 去 皮 尖 , 炒 )
上 銼 麻 豆 大 , 每 服 四 錢 匕 , 水 盞 半 , 煮 八 分 , 去滓 , 溫 服 , 有 微 汗 , 避 風 。
風 濕 , 脈 浮 身 重 , 汗 出 惡 風 者 , 防 己 黃 耆 湯 主 之。
防 己 黃 耆 湯 方 :
防 己 一 兩 , 甘 草 半 兩 ( 炒 ) , 白 朮 七 錢 半 , 黃 耆 一兩 一 分 ( 去 蘆 )
上 銼 麻 豆 大 , 每 抄 五 錢 匕 , 生 薑 四 片 , 大 棗 一 枚, 水 盞 半 , 煎 八 分 , 去 滓 , 溫 服 , 良 久 再 服 。 喘 者 加 麻黃 半 兩 , 胃 中 不 和 者 加 芍 藥 三 分 , 氣 上 衝 者 加 桂 枝 三 分, 下 有 陳 寒 者 加 細 辛 三 分 。 服 後 當 如 蟲 行 皮 中 , 從 腰 下如 冰 , 後 坐 被 上 , 又 以 一 被 繞 腰 以 下 , 溫 令 微 汗 , 差 。
傷 寒 八 九 日 , 風 濕 相 搏 , 身 體 疼 煩 , 不 能 自 轉 側, 不 嘔 不 渴 , 脈 浮 虛 而 澀 者 , 桂 枝 附 子 湯 主 之 ; 若 大 便堅 , 小 便 自 利 者 , 去 桂 加 白 朮 湯 主 之 。
桂 枝 附 子 湯 方 :
桂 枝 四 兩 ( 去 皮 ) 生 薑 三 兩 ( 切 ) 附 子 三 枚 (炮 去 皮 , 破 八 片 ) 甘 草 二 兩 ( 炙 ) 大 棗 十 二 枚 ( 擘)
上 五 味 , 以 水 六 升 , 煮 取 二 升 , 去 滓 , 分 溫 三 服。
白 朮 附 子 湯 方 :
白 朮 二 兩 附 子 一 枚 半 ( 炮 , 去 皮 ) 甘 草 一 兩 (炙 ) 生 薑 一 兩 半 ( 切 ) 大 棗 六 枚 ( 擘 )
上 五 味 , 以 水 三 升 , 煮 取 一 升 , 去 滓 , 分 溫 三 服。 一 服 覺 身 痹 , 半 日 許 , 再 服 , 三 服 都 盡 , 其 人 如 冒 狀, 勿 怪 , 即 是 朮 附 並 走 皮 中 , 逐 水 氣 未 得 除 故 耳 。
風 濕 相 搏 , 骨 節 疼 煩 , 掣 痛 不 得 屈 伸 , 近 之 則 痛劇 , 汗 出 短 氣 , 小 便 不 利 , 惡 風 不 欲 去 衣 , 或 身 微 腫 者, 甘 草 附 子 湯 主 之 。
甘 草 附 子 湯 方 :
甘 草 二 兩 ( 炙 ) 白 朮 二 兩 附 子 二 枚 ( 炮 去 皮 ) 桂 枝 四 兩(
去 皮 )
上 四 味 , 以 水 六 升 , 煮 取 三 升 , 去 滓 。 溫 服 一 升, 日 三 服 , 初 服 得 微 汗 則 解 , 能 食 , 汗 出 復 煩 者 , 服 五合 。 恐 一 升 多 者 , 服 六 、 七 合 為 妙 。
太 陽 中 暍 , 發 熱 惡 寒 , 身 重 而 疼 痛 , 其 脈 弦 細 芤遲 。 小 便 已 , 洒 洒 然 毛 聳 , 手 足 逆 冷 , 小 有 勞 , 身 即 熱, 口 開 , 前 板 齒 燥 。 若 發 其 汗 , 則 惡 寒 甚 ; 加 溫 針 , 則發 熱 甚 ; 數 下 之 , 則 淋 甚 。
太 陽 中 熱 者 , 暍 是 也 。 汗 出 惡 寒 , 身 熱 而 渴 , 白虎 加 人 參 湯 主 之 。
白 虎 加 人 參 湯 方 :
知 母 六 兩 石 膏 一 斤 ( 碎 ) 甘 草 二 兩
粳 米 六 合 人 參 三 兩
上 五 味 , 以 水 一 斗 , 煮 米 熟 , 湯 成 , 去 滓 , 溫 服一 升 , 日 三 服 。
太 陽 中 暍 , 身 熱 疼 重 , 而 脈 微 弱 , 此 以 夏 月 傷 冷水 , 水 行 皮 中 所 致 也 , 一 物 瓜 蒂 湯 主 之 。
一 物 瓜 蒂 湯 方 :
瓜 蒂 二 十 個
上 銼 , 以 水 一 升 , 煮 取 五 合 , 去 滓 , 頓 服 。